Từ điển Thiều Chửu
莆 - phủ/bồ
① Tiệp phủ 萐莆 một thứ cỏ báo điềm lành đời vua Nghiêu. ||② Một âm là bồ. Bồ Ðiền 莆田 huyện Bồ Ðiền.

Từ điển Trần Văn Chánh
莆 - bồ
【莆田】Bồ Điền [Pútián] Huyện Bồ Điền (ở tỉnh Phúc Kiến, Trung Quốc).

Từ điển Trần Văn Chánh
莆 - phủ
Một thứ cây báo điềm lành đời vua Nghiêu, có lá nhỏ.